Tin tức sinh viên
Tin tức nổi bật
Nhìn lại điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin các trường miền Bắc trong 2 năm qua để định hướng chọn trường
Hai năm gần đây, điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin liên tục tăng phi mã. “Lạm phát” điểm chuẩn dẫn đến phía tuyển sinh khó đoán định chất lượng đầu vào, còn thí sinh khó khăn trong việc định hướng chọn trường. Cần phân tích điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin sao cho đúng để đưa ra lựa chọn chính xác nhất!
Tổng hợp điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin 2 năm qua
Là một ngành vô cùng Hot hiện nay với số lượng thí sinh nhập học cao thứ 2 trong kỳ thi Đại học 2022 - ngành công nghệ thông tin hiện đang được rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng mở hệ đào tạo chính quy. VTI Education sẽ thống kê điểm chuẩn của các trường đại học có xét tuyển ngành Công nghệ thông tin, và những trường có xét học bạ trong 2 năm vừa qua, để các bạn có được cái nhìn tổng quan nhất:
Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin các trường miền Bắc 2021 - 2022
STT | Tên trường | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2021 | Điểm chuẩn 2022 | Ghi chú |
1 |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
IT-E6y (chương trình Việt-Nhật) |
A00, A01, D28 | 27.4 | 27.25 | |
2 | IT-E7x (chương trình GOLBAL ICT) |
DGTD | 27.85 | 21.96 | năm 2021 điểm thi TNTHPT, năm 2022 xét điểm thi ĐGTD |
|
3 | IT-E6x (chương trình Việt-Nhật) |
DGTD | 18.39 | |||
4 | IT-EPx (chương trình Việt-Pháp) |
DGTD | 27.19 | 16.26 | năm 2021 điểm thi TNTHPT, năm 2022 xét điểm thi ĐGTD |
|
5 |
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
CN1 | A00, A01 | 28.75 | 29.15 | TN THPT |
6 | CN16 Định hướng thị trường Nhật Bản |
A00, A01 | 27.5 | TN THPT | ||
7 | CN1 | DGNLQGHN | 25.5 | |||
8 | CN16 định hướng thị trường Nhật Bản |
DGNLQGHN | 23 | |||
9 |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
GTADCTT2 | A00, A01, D01, D07 | 25.2 | 25.3 | Điểm thi TN THPT TTNV<=7 |
10 | GTADCTT221 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | 28 | Học bạ | |
11 | GTADCTG221 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | ||
12 | GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
A00, A01, D01, D07 | 20 | Điểm thi TN THPT | ||
13 | GTADCTT121 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | ||
14 | GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
A00, A01, D01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT | ||
15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên |
7480201_CLC | A00, C01, C14, D01, XDHB | 20 | Xét học bạ theo tổ hợp lớp 12 hoặc ĐTB 3 học kỳ (HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) | |
16 | 7480201_CLC | A00, C01, C14, D01 | 19 | Điểm thi TN THPT | ||
17 | 7480201 | A00, C01, C14, D01, XDHB | 18 | 18 | Xét học bạ theo tổ hợp lớp 12 hoặc ĐTB 3 học kỳ (HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) | |
18 | 7480201 | A00, C01, C14, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT | ||
19 | 7480201_CLC | XDHB | 7 | Xét học bạ ĐTB các môn cả năm lớp 12 | ||
20 | 7480201 | XDHB | 6 | Xét học bạ ĐTB các môn cả năm lớp 12 | ||
21 |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị |
7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
22 | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm TN THPT | ||
23 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 7480201 | A00, A01, XDHB | 26.05 | 26.15 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV ≤3 |
24 |
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh |
7480201 | A00, D01, C01, A09, XDHB | 16 | 18 | Học bạ |
25 | 7480201 | A00, D01, C01, A09 | 15 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
26 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung |
7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
27 | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
28 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì |
7480201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
29 | 7480201 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | ||
30 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông |
7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | 19.5 | Phương thức điểm học bạ THPT: Mã 200, 406 |
31 | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 6.5 | Phương thức điểm học bạ THPT: Mã L12 | ||
32 | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | ||
33 |
Đại Học Đại Nam |
7480201 | A00, D84, A10, K01, XDHB | 18 | 20 | Học bạ |
34 | 7480201 | A00, A01, D84, A10 | 15 | |||
35 |
Đại Học Điện Lực |
7480201 | A00, A01, D01, D07 | 24.25 | 24.4 | Điểm thi TN THPT |
36 | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | 26 | Học bạ | |
37 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) |
7480201QT CLC Việt - Anh |
A00, A01, D07, XDHB | 27.23 | 28.37 | Điểm toán >= 8.97, Thứ tự NV <=1 Học bạ |
38 | 7480201QT CLC VIỆT - NHẬT |
A00, A01, D01, D07 | 24.65 | TN THPT | ||
39 | 7480201 | A00, A01, D07 | 25.9 | TN THPT | ||
40 |
Đại Học Hà Nội |
7480201 DẠY BẰNG TIẾNG ANH |
A01, D01 | 26.05 | 25.45 | TN THPT |
41 | 7480201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 16.73 | |||
42 | 7480201 CLC | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15.9 | |||
43 | 7480201 CLC DẠY BẰNG TIẾNG ANH |
A01, D01 | 25.7 | 24.5 | TN THPT | |
44 |
Đại Học Hải Phòng |
7480201 | A00, A01, D01, C01 | 17.5 | điểm thi TN THPT | |
45 | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 20 | 23 | Học bạ | |
46 |
Đại Học Hàng Hải |
D114 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
47 | H114 CLC |
A00, A01, C01, D01, XDHB | 25.75 | Xét học bạ | ||
48 | D114 | A00, A01, C01, D01 | 25.25 | Điểm TN THPT | ||
49 | H114 CLC |
A00, A01, C01, D01 | 23.25 | Điểm TN THPT | ||
50 |
Đại Học Hòa Bình |
7480201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TNTHPT | |
51 | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 15 | 15 | Học bạ | |
52 |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội |
7480201_1 Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện |
A00, A01, D01, D07 | 25.25 | 25.7 | Điểm thi TN THPT |
53 | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | 24.7 | Điểm thi TN THPT | |
54 |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
7480201 | A00, A01, D01, D08 | 26 | 26.2 | điểm thi TN THPT |
55 | 7480201 | A00, A01, D01, D08, XDHB | 19 | Học bạ | ||
56 |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
7480201 | DGNLQGHN | 22.45 | ||
57 | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | 27 | TN THPT | |
58 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) |
7480201 | A00, A01, D01 | 18.75 | 22.85 | TN THPT |
59 | 7480201 | A00, A01, D01, XDHB | 22.42 | HỌC BẠ | ||
60 |
Đại Học Mỏ Địa Chất |
7480201_CLC | A00, A01, D01, D07 | 22.7 | Điểm thi TN THPT + Chứng chỉ tiếng Anh | |
61 | 7480201_CLC | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | ||
62 | 7480201 | A00, A01, D07, D01, XDHB | 25.3 | 26 | Học bạ | |
63 | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 23 | Điểm thi TN THPT | ||
64 | 7480201 | DGTD | 14 | Đánh giá tư duy ĐHBKHN | ||
65 | 7480201_CLC | DGTD | 14 | Đánh giá tư duy ĐHBKHN | ||
66 |
Đại Học Phenikaa |
ICT1 | A00, A01, D07, D28 | 23 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
67 | ICT1 | A00, A01, D07, XDHB | 26 | Học bạ | ||
68 | ICT-VJ Chương trình Việt Nhật |
A00, A01, D07, D28, XDHB | 23 | 25 | Học bạ | |
69 | ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt-Nhật |
A00, A01, D07 | 23 | Điểm thi TN THPT | ||
70 | Đại Học Quốc Tế Bắc Hà | 7480201 | A00, A01, A02, A10 | 16 | Điểm thi TN THPT, Học bạ | |
71 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
7480201B | A01 | 21.8 | 23.85 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 12 |
72 | 7480201B | DGNLSPHN | 16.25 | |||
73 | 7480201A | DGNLSPHN | 15.25 | |||
74 | 7480201A | A00 | 22.15 | 23.9 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 4 | |
75 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
7480201 | DGNLQGHN, DGNLHCM | 5.85 | (thang điểm 10) | |
76 | 7480201 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 24 | 31.45 | Học bạ (thang điểm 40) | |
77 | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 20 | 25.37 | Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) | |
78 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | 24 | Học bạ |
79 | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT | ||
80 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | 7480201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 15 | 15 | Học bạ, Điểm thi TN THPT |
81 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
7480201 | A00, B00, A01, D01 | 18 | 24.25 | TN THPT |
82 | 7480201PH PHÂN HIỆU THANH HÓA |
A00, B00, A01, D01 | 15 | TN THPT | ||
83 | Đại học Tân Trào | 7480201 | A00, B00, A01 | 15 | TN THPT | |
84 | Đại Học Thái Bình | 7480201 | A00, B00, D01, C14 | 15 | 16.75 | Điểm thi TN THPT |
85 |
Đại học Thành Đô |
7480201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | 18 | Học bạ |
86 | 7480201 | A00, B00, A01, D01 | 15 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
87 | Đại Học Thành Đông | 7480201 | A00, D01, D90, C03 | 15 | 14 | TN THPT |
88 |
Đại Học Thăng Long |
7480201 | A00, A01 | 25 | 24.85 | Điểm thi TN THPT |
89 | 7480201 | DGNLQGHN | 90 | |||
90 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
7480201 | XDHB | 34.5 | XÉT HỌC BẠ | |
91 | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 32.25 | 32.38 | TTNV<=2 TN THPT | |
92 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | TLA106 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | 26.6 | Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1 |
93 |
Đại Học Xây Dựng Hà Nội |
7480201 | A00, A01, D07 | 25.35 | 25.4 | |
94 | 7480201 | DGTD | 14 | |||
95 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | 7480201 | A00, A01 | 26.9 | 27.25 | TTNV=1, Điểm thi TN THPT |
96 |
Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã |
7480201KMA Cơ sở Hà Nội |
A00, A01, D90 | 26.6 | Điểm thi TN THPT | |
97 | 7480201KMP Phân hiệu tại TPHCM |
A00, A01, D90 | 25.3 | Điểm thi TN THPT | ||
98 |
Học Viện Ngân Hàng |
7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
99 | 7480201_J Định hướng Nhật Bản |
A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | ||
100 | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 26 | 26.2 | Điểm thi TN THPT | |
101 | 7480201_J Định hướng Nhật Bản |
A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT | ||
102 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN08 | A00, A01, D01, C01 | 16.5 | 17 | Điểm thi TN THPT |
103 |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam |
7420201 | A00, A01, D01, D09, XDHB | 18 | 19 | Học bạ |
104 | 7420201 | A00, A01, D01, D09 | 16 | Điểm thi TN THPT | ||
105 | Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7480210 Công nghệ thông tin ứng dụng |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 20 | Điểm thi TN THPT | |
106 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 7480201 | A00, A01, D01 | 24.85 | 24.55 | Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=7.8, Thứ tự NV:5 |
Tại sao điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin lại cao như vậy?
Nhiều chuyên gia nhận định, năm 2021, điểm thi tăng cao do đề thi khá dễ. Tuy nhiên sau khi điều chỉnh đề thi bám sát năng lực hơn vào năm 2022, khi nhìn vào thực tế, chúng ta vẫn thấy điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin rất cao, thậm chí là cao nhất trong không ít trường đại học, 27 điểm nhưng vẫn trượt Đại học là chuyện “bình thường”.
Lý giải cho hiện tượng này, GS.TS Chử Đức Trình, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN cho biết: “Công nghệ thông tin là ngành có cơ hội thị trường rất lớn, đặc biệt thấy rõ trong bối cảnh 2 năm đại dịch, việc phát triển công nghệ diễn ra mạnh mẽ chưa từng có. Đây là một trong những nguyên nhân các em có xu hướng đặt nguyện vọng vào ngành này, từ đó điểm trúng tuyển tăng mạnh qua các năm”.
Thực tế, theo thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022, nhóm ngành Công nghệ thông tin đứng top 2 trong số những ngành được nhiều học sinh THPT lựa chọn nhất, và cũng là 1 trong 2 ngành có tỷ lệ thí sinh nhập học cao nhất 2022 (với 73.416 thí sinh nhập học trên cả nước).
Cơ hội nào cho thí sinh khi điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin tăng cao?
Đứng trước thực trạng điểm chuẩn tăng cao, chưa phản ánh đúng chất lượng đầu vào, nhiều thí sinh hoang mang khi chưa biết lựa chọn nào cho đúng đắn cho năm 2023.
Năm nay, Bộ GD&ĐT khẳng định đề thi sẽ bám sát với kiến thức và có khả năng phản ánh đúng năng lực hơn. Tuy nhiên, việc chỉ trông đợi vào điểm kỳ thi Tốt nghiệp THPT là một lựa chọn “đêm dài lắm mộng” và có nhiều biến động. Đây là lúc bạn cần một “chiếc phao” an toàn và đảm bảo – đó chính là chọn các trường xét học bạ mà không cần điểm thi!
VTI Education thông báo Tuyển sinh năm 2023 với hình thức Xét học bạ và Tuyển thẳng bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT. Đây là cơ hội tuyệt vời cho những bạn trẻ đam mê ngành Công nghệ thông tin – được trở thành sinh viên ngành HOT, lương CAO mà không cần lo chuyện thi cử.
Hãy mạnh dạn lựa chọn cơ hội "đổi đời" với VTI Education:
- Chỉ cần tốt nghiệp cấp 3 và xét tuyển học bạ để vào trường mà không cần thi cử.
- Thời gian học chỉ từ 16 tháng năm thay vì 4-6 năm như học đại học.
- Chương trình đào tạo thực nghiệp: thực hành chiếm 70% thời lượng, thực tập với dự án thật của doanh nghiệp ngay trong quá trình học; Đào tạo ngoại ngữ và kỹ năng mềm đáp ứng chuẩn nhu cầu doanh nghiệp
- Cam kết 100% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp, làm việc tại Tập đoàn VTI hoặc các đối tác doanh nghiệp công nghệ lớn trong nước.
- Cơ hội nhận học bổng từ 50% -100% học phí khi đăng ký sớm.
Lựa chọn VTI Education ngay hôm nay, Khởi đầu hành trình vững chắc của bạn trong ngành Công nghệ thông tin!
Đăng ký tìm hiểu thêm về Chương trình của VTI Education tại đây